home
***
CD-ROM
|
disk
|
FTP
|
other
***
search
/
Freelog 119
/
FreelogNo119-MarsAvril2014.iso
/
Securite
/
Malwarebytes Anti-Malware
/
mbam-setup-1.75.0.1300.exe
/
{app}
/
Languages
/
vietnamese.lng
< prev
Wrap
Text (UTF-16)
|
2013-02-13
|
30KB
|
329 lines
0=Vietnamese
1=Malwarebytes Anti-Malware
2=Thêm vào danh sách loại trừ
3=Chuyển đến
4=Chọn tất cả
5=Bỏ chọn tất cả
6=Chọn tất cả các mục của nhà phát hành này
7=Bỏ chọn tất cả các mục của nhà phát hành này
8=Thông tin nhà phát hành
9=Quét
10=Bảo vệ
11=Cập nhật
12=Cách ly
13=Bản ghi
14=Danh sách loại trừ
15=Cấu hình
16=Công cụ khác
17=Giới thiệu
18=Trình quét có thể tìm và loại bỏ các phần mềm độc hại đang tồn tại trong máy tính của bạn. Hãy chọn cách quét và nhấn 'Quét'. Hãy nhớ đóng các ứng dụng không cần thiết để cải thiện tốc độ quét.
19=Dưới đây là danh sách các phần mềm độc hại đã phát hiện trong máy tính của bạn. Hãy đóng các ứng dụng không cần thiết để đảm bảo việc loại bỏ các mối đe doạ CÓ THỂ HOÀN TẤT THÀNH CÔNG.
20=Mô-đun Bảo vệ sẽ bảo vệ bạn khỏi các mối đe doạ trước khi chúng có thể gây hại đến hệ thống của bạn.
21=Trình cập nhật cho phép bạn cập nhật chương trình và cơ sở dữ liệu để có được phiên bản mới nhất.
22=Khu cách ly lưu trữ tất cả các mối đe doạ đã phát hiện và đã được loại bỏ trước đây. Để xoá hoàn toàn các mối đe doạ, dùng các tuỳ chọn dưới đây.
23=Danh sách tập tin bản ghi chứa các bản ghi từ trình quét và mô-đun bảo vệ. Nhấp-đúp lên một bản ghi để mở nó.
24=Danh sách loại trừ chứa các mục mà trình quét và mô-đun bảo vệ sẽ bỏ qua.
25=Các cấu hình dưới đây có thể được dùng để tuỳ biến hoạt động của Malwarebytes Anti-Malware.
26=Dưới đây là các công cụ bổ sung kèm theo sản phẩm này.
27=Thoát
28=Mua bản quyền
29=Kích hoạt
30=Chọn một cách quét dưới đây.
31=Thực hiện quét nhanh
32=Thực hiện quét toàn bộ hệ thống
33=Quét nhanh chỉ sử dụng công nghệ quét nhanh của chúng tôi để quét hệ thống của bạn và tìm phát phần mềm độc hại.
34=Quét toàn bộ hệ thống sẽ quét tất cả các tập tin trên (các) ổ đĩa được chọn. Chúng tôi khuyên bạn nên chọn Quét nhanh trong các trường hợp thông thường.
35=Quét
36=Đối tượng đã quét:
37=Đã phát hiện:
38=Phương thức quét:
39=Nhanh
40=Toàn bộ hệ thống
41=Sơ bộ
42=Quét nhanh
43=Quét toàn bộ hệ thống
44=Quét sơ bộ
45=Thời gian đã qua:
46=Hiện tại đang quét:
47=Tạm dừng
48=Tiếp tục
49=Huỷ bỏ
50=Quá trình quét đã được tạm dừng.
51=Xem kết quả
52=Xoá đối tượng đã chọn
53=Bỏ qua
54=Lưu bản ghi
55=Menu chính
56=Ngày
57=Nhà cung cấp
58=Loại
59=Mục
60=Khác
61=Hành động đã chọn
62=Số tham chiếu
63=Cảm ơn bạn đã mua bản quyền.am on ban da mua. Bạn có thể kích hoạt mô-đun bảo vệ dưới đây.
64=Kích hoạt mô-đun bảo vệ.
65=Khởi động mô-đun bảo vệ cùng Windows.
66=Khởi động Chặn thực thi tập tin sau khi đã khởi động mô-đun bảo vệ.
67=Khởi động Chặn website nguy hiểm khi đã khởi động mô-đun bảo vệ.
68=Hiện bóng chú thích sau khi chặn website nguy hiểm.
69=Lên lịch
70=Đặt mua Mô-đun bảo vệ cực mạnh để chủ động bảo vệ máy tính của bạn khỏi các phần mềm độc hại.
71=Thông tin cơ sở dữ liệu:
72=Phiên bản cơ sở dữ liệu:
73=Số mẫu đã biết:
74=Cập nhật...
75=Tin tức mới nhất:
76=Tổng số:
77=Xoá
78=Xoá tất cả
79=Phục hồi
80=Phục hồi tất cả
81=Mở
82=Tắt Internet Explorer trong khi loại bỏ mối đe doạ.
83=Báo cáo thống kê ẩn danh đến Malwarebytes Threat Center.
84=Tạo menu ngữ cảnh chuột phải.
85=Tự lưu bản ghi sau khi quét xong.
86=Mở bản ghi sau khi lưu.
87=Quét đối tượng bộ nhớ.
88=Quét đối tượng registry.
89=Quét đối tượng tập tin hệ thống.
90=Quét các đối tượng khác.
91=Kích hoạt động cơ heuristic nâng cao.
92=Quét chương trình không mong muốn (PUP).
93=Quét thay đổi không mong muốn (PUM).
94=Quét phần mềm chia sẻ ngang hàng không mong muốn (P2P).
95=Ngôn ngữ:
96=Báo cáo lỗi
97=Thu thập thông tin
98=FileASSASSIN có thể giúp bạn xoá những tập tin bị khoá (không thể xoá trong Windows Explorer).
99=Chạy FileASSASSIN
100=Trợ giúp
101=Báo cáo phát hiện nhầm
102=Tập tin này sẽ bị xoá vĩnh viễn. Bạn có chắc muốn tiếp tục?
103=Không thể xoá tập tin.
104=Tập tin đã được xoá thành công.
105=Kích hoạt sản phẩm
106=Nhập ID sản phẩm dưới đây:
107=Nhập mã đăng ký dưới đây:
108=Bạn đã nhập thông tin giấy phép không hợp lệ.
109=Cảm ơn bạn đã mua bản quyền Malwarebytes Anti-Malware PRO.
110=Đang cập nhật Malwarebytes Anti-Malware
111=Đang kết nối với máy chủ.
112=Bạn đang có phiên bản cơ sở dữ liệu mới nhất.
113=Phiên bản mới nhất của Malwarebytes Anti-Malware đã được tải xuống. Malwarebytes Anti-Malware sẽ được đóng và cài đặt phiên bản mới nhất ngay bây giờ.
114=Cơ sở dữ liệu đã được cập nhật thành công từ phiên bản #1 lên #2.
115=Chọn (các) ổ đĩa để quét.
116=Ổ đĩa
117=Bạn có chắc muốn huỷ bỏ quá trình quét?
118=Hãy chọn một đối tượng.
119=Không còn đối tượng cần được loại bỏ.
120=Chuẩn bị quét hệ thống
121=Đang thực hiện một quá trình quét. Bạn có chắc muốn thoát Malwarebytes Anti-Malware?
122=Bạn có chắc muốn phục hồi tất cả các đối tượng đã được cách ly?
123=Một lỗi đã xảy ra. Vui lòng báo cáo vấn đề này với bộ phận hỗ trợ của chúng tôi (bao gồm tất cả các thông báo và mã lỗi).
124=Cơ sở dữ liệu đã hỏng hoặc bị mất. Bạn có muốn tải xuống bản sao mới không?
125=Cơ sở dữ liệu hiện tại không hỗ trợ phiên bản Malwarebytes Anti-Malware. Vui lòng tải xuống phiên bản mới nhất của chương trình.
126=(Không phát hiện đối tượng nguy hiểm)
127=Tiến trình bộ nhớ đã phát hiện:
128=Mô-đun bộ nhớ đã phát hiện:
129=Khoá Registry đã phát hiện:
130=Giá trị Registry đã phát hiện:
131=Đối tượng dữ liệu Registry đã phát hiện:
132=Thư mục đã phát hiện:
133=Tập tin đã phát hiện:
134=Một bản ghi sự kiện đã được lưu vào thư mục logs.
135=Đang cách ly:
136=Đang loại bỏ:
137=Kiểm tra tất cả các đối tượng đã được loại bỏ đúng cách.
138=Tất cả các đối tượng đã được loại bỏ thành công.
139=Không thể loại bỏ một số đối tượng.
140=KHẨN CẤP! Máy tính của bạn cần được khởi động lại để hoàn tất quá trình loại bỏ các mối đe dọa. Nhấn Có để khởi động lại ngay?
141=Liệt kê các đối tượng Registry trước khi quét.
142=Malwarebytes Anti-Malware đang chạy.
143=Mô-đun bảo vệ của Malwarebytes Anti-Malware đang chạy.
144=Đang quét các đối tượng khác trên hệ thống.
145=Đang quét các đối tượng bộ nhớ để phát hiện lây nhiễm.
146=Đang quét các đối tượng tự động chạy để phát hiện lây nhiễm.
147=Đang quét các đối tượng registry để phát hiện lây nhiễm.
148=Đang quét các đối tượng tập tin hệ thống để phát hiện lây nhiễm.
149=Cập nhật Malwarebytes Anti-Malware
150=Đã huỷ bỏ quá trình quét.
151=Quá trình quét đã hoàn tất thành công.
152=Nhấn 'Xem kết quả' để xem tất cả các đối tượng đã phát hiện.
153=Không phát hiện đối tượng bị nhiễm.
154=Malwarebytes Anti-Malware đã phát hiện tiến trình nguy hiểm đang cố gắng khởi động và đã ngăn chặn nó thực thi. Hãy xem tuỳ chọn dưới đây.
155=Kích hoạt bảo vệ
156=Vô hiệu bảo vệ
157=Bạn có chắc muốn vô hiệu mô-đun bảo vệ của Malwarebytes Anti-Malware chứ?
158=Bạn có chắc muốn thoát mô-đun bảo vệ của Malwarebytes Anti-Malware chứ?
159=Không thực hiện được hành động đã chọn. Mã lỗi:
160=Khởi động Trình quét
161=Malwarebytes Anti-Malware đang chủ động bảo vệ hệ thống của bạn.
162=Chặn truy cập đến website nguy hiểm thành công:
163=Lên lịch
164=Thêm
165=Thời gian thực
166=Hàng giờ
167=Hàng ngày
168=Hàng tuần
169=Hàng tháng
170=Một lần
171=Khi khởi động lại
172=Tần suất:
173=Lặp lại mỗi:
174=Lưu
175=Thời gian:
176=Thực hiện quét theo lịch âm thầm bằng tài khoản hệ thống.
177=Tự mở lại máy tính nếu đang tạm dừng để thực hiện tác vụ.
178=Tắt chương trình sau khi đã hoàn tát quá trình quét.
179=Tự động loại bỏ và cách ly các mối đe doạ.
180=Lưu tập tin bản ghi bất kể cấu hình của người dùng.
181=Khởi động lại máy tính để loại bỏ mối đe doạ nếu cần.
182=Hiện bóng chú thích sau khi cập nhật thành công.
183=Chạy Quét sơ bộ sau khi cập nhật thành công.
184=Loại:
185=Thông số
186=Đóng
187=Khởi động vào:
188=Thay đổi
189=Đã lưu
190=Phục hồi nếu bỏ lỡ:
191=giây
192=phút
193=giờ
194=ngày
195=tuần
196=tháng
197=Malwarebytes Anti-Malware đang quét hệ thống của bạn. Vui lòng chờ đến khi quá trình quét hoàn tất.
198=Cấu hình Tổng quát
199=Cấu hình Trình quét
200=Cấu hình Trình cập nhật
201=Dùng máy chủ proxy để tải xuống cập nhật.
202=Máy chủ Proxy:
203=Cổng:
204=Dùng xác thực máy chủ proxy.
205=Tên người dùng:
206=Mật khẩu:
207=Thực hiện Quét sơ bộ
208=Quét sơ bộ sẽ phân tích các đối tượng bộ nhớ và tự khởi động. Tính năng này chỉ có cho người dùng được cấp phép của chúng tôi.
209=Tính năng này chỉ có trong phiên bản đầy đủ (có phí).
210=Hoàn tác
211=Khởi động cùng Windows
212=Chặn Website
213=Thêm vào Danh sách loại trừ
214=Quét với Malwarebytes Anti-Malware
215=Tải xuống và cài đặt cập nhật chương trình nếu sẵn có.
216=Kết quả quét của bạn sẽ bị mất. Bạn có muốn tiếp tục?
217=Đang tải xuống:
218=Hành động đối với Chương trình không mong muốn (PUP):
219=Hành động đối với Thay đổi không mong muốn (PUM):
220=Hành động đối với Chương trình chia sẻ ngang hàng (P2P):
221=Hiển thị trong danh sách kết quả và chọn để loại bỏ
222=Hiển thị trong danh sách kết quả và không chọn để loại bỏ
223=Không hiển thị trong danh sách kết quả
224=Quét đối tượng khởi động.
225=Đã vô hiệu
226=Đã kích hoạt
227=Tự động cập nhật bảo vệ.
228=Cơ sở dữ liệu cũ hơn #1 ngày.
229=Bạn có muốn cập nhật bây giờ không?
230=Hãy nhấn vào đây để cập nhật ngay bây giờ.
231=Cảnh báo nếu cơ sở dữ liệu cũ hơn:
232=Nhấp chuột phải tại đây và chọn 'Kiểm tra cập nhật'.
233=Tiến trình:
234=Báo cáo thông kê sử dụng ẩn danh.
235=lưu thông vào
236=lưu thông ra
237=Thông báo cho tôi khi cập nhật chương trình đã sẵn sàng để cài đặt.
238=Đã có bản nâng cấp của Malwarebytes Anti-Malware. Giữ phần mềm luôn được cập nhật là một điều rất quan trọng.
239=Nhấn vào đây để cài phiên bản mới.
240=Nhấp chuột phải vào đây và chọn 'Khởi động trình quét'.
241=32-bit
242=64-bit
243=Lần quét trước:
244=(bảo vệ phải được kích hoạt)
245=Ưu tiên:
246=Thấp
247=Bình thường
248=Cao
249=Kiểm tra cập nhật cơ sở dữ liệu trước khi quét.
250=Dùng thử
251=Máy tính của bạn không còn được bảo vệ vì thời gian dùng thử đã hết!
252=Nhấn vào đây để mua bản quyền Malwarebytes Anti-Malware và bao vệ máy tính của bạn khỏi các phần mềm độc hại.
253=Nếu bạn đã có sẵn một giấy phép, nhấn vào đây để kích hoạt phần mềm.
254=Kết thúc dùng thử
255=Nhấn vào đây để không hiển thị thông báo này nữa.
256=Hỏi sau
257=Phiên bản Malwarebytes Anti-Malware dùng thử của bạn sẽ hết hạn trong vòng #1 ngày nữa. Nhấn vào đây để có thêm thông tin.
258=Bạn không còn được bảo vệ vì phiên bản Malwarebytes Anti-Malware dùng thử của bạn đã hết hạn. Nhấn vào đây để có thêm thông tin.
259=Bắt đầu dùng thử
260=Cài đặt lịch
261=Chúng tôi hân hạnh giới thiệu với bạn một phiên bản dùng thử đầy đủ tính năng của sản phẩm này đến bạn. Bạn có muốn dùng thử hay không?
262=Đã dừng tiến trình thành công.
263=Không thể dừng tiến trình.
264=Xóa khi khởi động lại hệ thống.
265=Chưa chọn hành động.
266=Đã cách ly và xóa thành công.
267=Đã cách ly và sửa chữa thành công.
268=Xấu:
269=Tốt:
270=Giá trị:
271=Hủy
272=Không
273=Không có tin tức mới được tải.
274=Bạn còn #1 ngày dùng thử!
275=Nhấn vào đây để xem những gì bạn có được!
276=www.malwarebytes.org
277=Không thể loại bỏ.
278=Internet Explorer
279=[quản trị]
280=[giới hạn]
281=Đã kích hoạt tùy chọn quét:
282=(kết thúc)
283=Dữ liệu:
284=[bỏ qua]
285=Quét theo yêu cầu
286=Bộ nhớ
287=Khởi động
288=Registry
289=Tập tin hệ thống
290=Heuristics/Extra
291=Heuristics/Shuriken
292=PUP
293=PUM
294=P2P
295=(Chế độ an toàn)
296=(Chế độ an toàn/Networking)
297=Bản dùng thử không áp dụng cho phiên bản của bạn. Xin thứ lại vì sự bất cập này.
298=Mật khẩu đã nhập không chính xác!
299=Cấu hình mật khẩu
300=Nhập mật khẩu để bảo vệ các cấu hình sản phẩm. Để trống nếu muốn xóa mật khẩu.
301=Vui lòng nhập mật khẩu để mở khóa cấu hình sản phẩm.
302=Nhập lại:
303=Gửi
304=Đặt mật khẩu
305=Mật khẩu bạn đã nhập không trùng nhau.
306=Chú ý: cập nhật theo lịch sẽ bắt đầu trong vòng %1 nữa theo thời gian dự kiến.
307=Ngày dựng:
308=Đã vô hiệu tùy chọn quét:
309=ngày nữa
310=Dòng lệnh không hợp lệ. Vui lòng xem tài liệu trợ giúp về dòng lệnh.
311=Tập tin của sản phẩm bị mất hoặc đã hỏng. Vui lòng cài lại.
312=Vui lòng chọn ít nhất một tùy chọn trong thẻ Cấu hình trình quét (quét bộ nhớ, khởi động, registry...).
313=Tính năng này chỉ có sẵn cho người dùng đã đăng kí.
314=Tính năng này chỉ có sẵn cho người dùng có quyền quản trị.
315=Quét bằng menu ngữ cảnh
316=Kích hoạt bảo vệ tập tin hệ thống.
317=Kích hoạt chặn website nguy hiểm.
318=Đã kích hoạt một phần
319=Bảo vệ tập tin hệ thống
320=Đã hết hạn
321=Mật khẩu không được chứa dấu ngoặc kép (").
322=Tự cách ly mối nguy hiểm trong tập tin hệ thống được phát hiện bởi mô-đun bảo vệ.
323=Hiện bóng chú thích khi mối nguy hiểm trong tập tin hệ thống bị chặn.
324=Malwarebytes Anti-Malware đã chặn và cách ly mối nguy hiểm:
325=Nhấn vào đây để xem đối tượng đã cách ly.
326=Luôn cho phép
327=Cho phép tạm thời
328=Kích hoạt tính năng quét tập tin lưu trữ